in this day and age Thành ngữ, tục ngữ
in this day and age
Idiom(s): in this day and age
Theme: NOW
presently; currently; nowadays. (Folksy. Fixed order.)
• You don't expect people to be polite in this day and age.
• Young folks don't take care of their parents in this day and age.
trong thời (gian) đại ngày nay
Trong thời (gian) hiện tại trong lịch sử; hiện tại. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một điều gì đó vừa thay đổi và hiện tại nó diễn ra như thế nào. Trong thời (gian) đại ngày nay, bất có gì lạ khi bạn đi cả đường đi làm mà bất nói chuyện với một người nào .. Xem thêm: age, and, this trong thời (gian) đại ngày nay
Hình. Hiện nay; trong thời (gian) hiện lớn này. Bill: Ted vừa bỏ học. Mẹ: Hãy tưởng tượng mà xem! Đặc biệt là trong thời (gian) đại ngày nay. Hóa đơn: Thuế tiếp tục tăng và tăng lên. Bob: Bạn mong đợi điều gì trong thời (gian) đại ngày nay? Xem thêm: tuổi, và, cái này trong thời (gian) đại ngày nay
Bây giờ, hiện tại cũng như trong Thời lớn ngày nay ly hôn là chuyện rất thường xảy ra. Cụm từ này là thừa, vì ngày nay và thời (gian) đại này đều có nghĩa là "bây giờ". [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: age, and, this trong thời (gian) đại ngày nay
THÔNG DỤNG Mọi người sử dụng trong thời (gian) đại ngày nay để nói về những điều xảy ra trong thời (gian) hiện đại. Ngay cả trong thời (gian) đại ngày nay, những thái độ cũ vẫn còn tại. Tôi hỏi anh ấy rằng trong thời (gian) đại ngày nay nói đến tính cách dân tộc có thực sự đáng bất .. Xem thêm: thời (gian) đại, và này trong thời (gian) đại ngày nay
ở thời (gian) điểm hiện tại. 2003 Phim Inside Out Ý tưởng về chuyện các cô gái trở thành một món hàng, bị buôn bán như nô lệ, dường như trả toàn xa lạ trong thời (gian) đại ngày nay. . Xem thêm: age, and this in ˈthis day and age
at the accepted time; ngày nay: Thật là ngạc nhiên, trong thời (gian) đại ngày nay, khi phát hiện ra rằng vẫn còn nhiều ngôi nhà bất có điện thoại .. Xem thêm: age, and, this in the today
Now, ngược lại về quá khứ hoặc tương lai. Biểu thức này, thường đứng trước không, là một trong những biểu hiện dư thừa bằng lời nói khiến bạn cảm giác thán phục. Nó vừa được sử dụng từ đầu thế kỷ XX. “Cô ấy biết rằng trong thời (gian) đại ngày nay, một nữ tu sĩ có thể trở thành một nhà khoa học” (Time, 1941) .. Xem thêm: age, and, this. Xem thêm:
An in this day and age idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in this day and age, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in this day and age